Đọc nhanh: 蹑足 (niếp tú). Ý nghĩa là: để liên kết với (một nhóm người nhất định), tham gia (một thương mại, nghề nghiệp, v.v.), bước lên chân của ai đó. Ví dụ : - 蹑足其间(参加进去)。 tham gia vào; giẫm chân vào.
蹑足 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. để liên kết với (một nhóm người nhất định)
to associate with (a certain group of people)
- 蹑足其间 ( 参加 进去 )
- tham gia vào; giẫm chân vào.
✪ 2. tham gia (một thương mại, nghề nghiệp, v.v.)
to join (a trade, profession etc)
✪ 3. bước lên chân của ai đó
to step on sb's foot
✪ 4. đi kiễng chân
to walk on tiptoe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹑足
- 不足为奇
- chẳng có gì lạ
- 不足道
- không đáng nói
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 蹑足其间 ( 参加 进去 )
- tham gia vào; giẫm chân vào.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
足›
蹑›