Đọc nhanh: 到案 (đáo án). Ý nghĩa là: mời ra làm chứng; ra trước toà; ra trước vành móng ngựa; dự phiên toà.
到案 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mời ra làm chứng; ra trước toà; ra trước vành móng ngựa; dự phiên toà
审理案件时,与案件有关的人出庭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到案
- 我 实在 找 不到 答案
- Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.
- 他 破案 找到 关键 线索
- Anh ấy phá án tìm được manh mối quan trọng.
- 我 找到 了 这个 案件 的 端绪
- Tôi đã tìm ra manh mối của vụ án này.
- 他 对 这个 方案 感到 很 疑惑
- Anh ấy cảm thấy rất nghi hoặc về kế hoạch này.
- 方案 需要 具体 到 预算
- Kế hoạch cần cụ thể hóa thành ngân sách.
- 我 找 不到 我 的 档案盒 了
- Tôi không tìm thấy bìa còng của mình.
- 问题 当前 , 我们 要 找到 解决方案
- Vấn đề đang ở trước mắt, chúng ta phải tìm ra giải pháp.
- 你 总是 能 找到 解决方案
- Bạn luôn có thể tìm ra giải pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
案›