Đọc nhanh: 蹈 (đạo). Ý nghĩa là: giẫm; đạp, nhảy; nhảy nhót; nhảy múa, tuân theo; làm theo. Ví dụ : - 他勇敢地蹈过火焰。 Anh ấy dũng cảm dẫm qua ngọn lửa.. - 孩子们蹈在沙子里玩耍。 Lũ trẻ dẫm lên cát khi chơi.. - 他开心地手舞足蹈。 Anh ấy vui vẻ nhảy múa tung tăng.
蹈 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giẫm; đạp
踏;踩
- 他 勇敢 地蹈 过 火焰
- Anh ấy dũng cảm dẫm qua ngọn lửa.
- 孩子 们 蹈 在 沙子 里 玩耍
- Lũ trẻ dẫm lên cát khi chơi.
✪ 2. nhảy; nhảy nhót; nhảy múa
跳动
- 他 开心 地 手舞足蹈
- Anh ấy vui vẻ nhảy múa tung tăng.
- 他们 在 节日 中 舞蹈
- Họ nhảy múa trong lễ hội.
✪ 3. tuân theo; làm theo
遵循
- 蹈 旧 步伐 , 难以 创新
- Tuân theo lối cũ, khó có sự đổi mới.
- 她 总是 蹈袭 老办法
- Cô ấy luôn làm theo cách cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹈
- 她 从小 就 热爱 舞蹈
- Cô yêu thích vũ đạo từ khi còn nhỏ.
- 她 对 舞蹈 很 感冒
- Cô ấy rất thích khiêu vũ.
- 别忘了 带 你 的 爵士舞 鞋来 参加 舞蹈 试演
- Đừng quên mang theo đôi giày nhạc jazz của bạn cho buổi thử giọng khiêu vũ.
- 重蹈覆辙
- đi theo vết xe đổ
- 她 在 舞蹈 时 显得 很 笨拙
- Cô ấy trông rất vụng về khi nhảy.
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
- 他 开心 地 手舞足蹈
- Anh ấy vui vẻ nhảy múa tung tăng.
- 哇 , 那个 舞蹈 太酷 了 吧 !
- Wow, điệu nhảy đó quá ngầu luôn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蹈›