Đọc nhanh: 到 (đáo). Ý nghĩa là: đi; đến; đi đến, đến; tới, đến; được (dùng làm bổ ngữ chỉ kết quả). Ví dụ : - 他们到餐馆吃饭。 Họ đến nhà hàng ăn cơm.. - 我们要到银行取钱。 Chúng ta cần đến ngân hàng rút tiền.. - 请问,到邮局怎么走? Xin hỏi, đến bưu điện đi đường nào?
到 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đi; đến; đi đến
去; 往
- 他们 到 餐馆 吃饭
- Họ đến nhà hàng ăn cơm.
- 我们 要 到 银行 取 钱
- Chúng ta cần đến ngân hàng rút tiền.
- 请问 , 到 邮局 怎么 走 ?
- Xin hỏi, đến bưu điện đi đường nào?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đến; tới
达到某一点; 到达; 达到
- 火车 什么 时候 到 站 ?
- Tàu điện ngày mai khi nào mới đến?
- 我 终于 到 目标 了
- Cuối cùng tôi đã đạt được mục tiêu.
- 她 工作 的 时候 还 不到 20 岁
- Chưa đến 20 tuổi mà cô ấy đã đi làm rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. đến; được (dùng làm bổ ngữ chỉ kết quả)
用做动词的补语; 表示动作有结果
- 我 把 书 放到 桌子 上 了
- Tôi đã đặt sách lên bàn.
- 他 承诺 会 做到 的
- Anh ấy hứa sẽ thực hiện được.
- 我 已经 收到 你 的 邮件 了
- Tôi đã nhận được email của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
到 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến
达到
- 结果 到 明天 才 知道
- Kết quả phải đến mai mới biết.
- 车票 到 次日 才能 拿到 手
- Vé xe sẽ được nhận vào ngày hôm sau.
到 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chu đáo; ân cần
做得或者想得全面
- 她 是 一个 很 周到 的 人
- Cô ấy là một người rất chu đáo.
- 这家 酒店 的 服务 非常 周到
- Dịch vụ của khách sạn này rất chu đáo.
到 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Đáo
姓
- 他 姓 到
- Anh ấy họ Đáo.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 到
✪ 1. Động từ (看/听) + 不/得 + 到
bổ ngữ khả năng
- 我 听 不到 你 说 的话
- Tôi không nghe thấy lời bạn nói.
- 我 看不到 屏幕 上 的 文字
- Tôi không thấy chữ trên màn hình.
So sánh, Phân biệt 到 với từ khác
✪ 1. 达 vs 到
"达" có nghĩa của "到" thường dùng trong văn viết, còn "到" được dùng phổ biến trong cả văn nói và văn viết.
"到" có thể được dùng làm bổ ngữ, "达" không có chức năng làm bổ ngữ.
Cả hai từ không thể thay thế cho nhau.
✪ 2. 到 vs 到达
"到" có ý nghĩa "到达", cả hai từ này đều có thể đi kèm với tân ngữ.
"到达" dùng trong văn viết, "到" được dùng trong cả văn nói và văn viết.
Ý nghĩa khác của "到" thì "到达" không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
- 一只 脚擩 到泥 里了
- một chân thụt xuống bùn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›