Đọc nhanh: 蹇滞 (kiển trệ). Ý nghĩa là: vụng về, đáng ngại, không thuận lợi.
蹇滞 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. vụng về
awkward
✪ 2. đáng ngại
ominous
✪ 3. không thuận lợi
unfavorable
✪ 4. kiển
不顺利, 不吉利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹇滞
- 村民 们 不得不 滞留 在 安置 点
- Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.
- 阻滞 敌人 援军 的 行动
- Chặn đánh viện quân của địch.
- 时运 乖 蹇
- thời vận không may; không gặp thời.
- 她 的 动作 显得 很 板滞
- Động tác của cô ấy trông rất cứng nhắc.
- 时间 停滞
- thời gian ngừng lại
- 工作 濡 滞 进展 慢
- Công việc ngừng trệ tiến triển chậm.
- 工业生产 停滞不前
- Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.
- 尽管 采取 了 这些 措施 , 经济 仍然 停滞不前
- Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滞›
蹇›