Đọc nhanh: 蹇涩 (kiển sáp). Ý nghĩa là: vụng về, khó khăn (đặc biệt là trong việc di chuyển), què.
蹇涩 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. vụng về
awkward
✪ 2. khó khăn (đặc biệt là trong việc di chuyển)
difficulty (esp. in moving)
✪ 3. què
lame
✪ 4. không mịn
not smooth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹇涩
- 时运 乖 蹇
- thời vận không may; không gặp thời.
- 文字 晦涩
- từ ngữ khó hiểu
- 干涩 的 嘴唇
- môi khô
- 她 羞涩 地向 我 道歉
- Cô ấy ngượng ngùng xin lỗi tôi.
- 文字 枯涩
- chữ nghĩa khô khan.
- 这种 酒 味道 有些 涩
- Rượu này có vị hơi chát.
- 文笔 艰涩 无味
- văn khô khan vô vị
- 爱是 一块 蜜糖 , 即使 你 心头 苦涩 , 也 能 甜 到 心窝 里 去
- Tình yêu là một miếng mật ong, ngay cả khi bạn đau khổ, vẫn có thể ngọt ngào trong tim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涩›
蹇›