chuō
volume volume

Từ hán việt: 【trạc.sác.trốc】

Đọc nhanh: (trạc.sác.trốc). Ý nghĩa là: chọc; đâm; xuyên, trẹo; cùn; quằn, dựng đứng; đứng. Ví dụ : - 在纸上戳了一个洞。 Chọc một lỗ trên tờ giấy.. - 别用笔在书上戳。 Đừng chọc vào sách bằng bút.. - 打球戳了手。 Đánh bóng trẹo cả tay.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. chọc; đâm; xuyên

用力使长条形物体的顶端向前触动或穿过另一物体

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài zhǐ shàng chuō le 一个 yígè dòng

    - Chọc một lỗ trên tờ giấy.

  • volume volume

    - bié 用笔 yòngbǐ zài 书上 shūshàng chuō

    - Đừng chọc vào sách bằng bút.

✪ 2. trẹo; cùn; quằn

(长条形物体) 因猛戳另一物体而本身受伤或损坏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打球 dǎqiú chuō le shǒu

    - Đánh bóng trẹo cả tay.

  • volume volume

    - 钢笔尖 gāngbǐjiān ér chuō le

    - Ngòi bút cùn mất rồi.

✪ 3. dựng đứng; đứng

竖立

Ví dụ:
  • volume volume

    - 棍子 gùnzi chuō 起来 qǐlai

    - Dựng cái gậy lên.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié zài 门口 ménkǒu ér chuō zhe a

    - Bạn đừng đứng ở cửa nữa!

✪ 4. vạch trần, nói toạc ra

暴露,揭露

Ví dụ:
  • volume volume

    - 谎言 huǎngyán 一下 yīxià bèi 戳破 chuōpò

    - Lời nói dối bị vạch trần ngay lập tức.

  • volume volume

    - 这事 zhèshì bèi 戳穿 chuōchuān le

    - Chuyện này đã bị anh ta vạch trần.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dấu bưu điện; con dấu; dấu mộc

邮戳;印章;标记

Ví dụ:
  • volume volume

    - 信封 xìnfēng shàng yǒu 戳印 chuōyìn

    - Trên phong bì có một con dấu.

  • volume volume

    - kàn zhè 漂亮 piàoliàng de 邮戳 yóuchuō

    - Nhìn dấu bưu điện xinh đẹp này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 钢笔尖 gāngbǐjiān ér chuō le

    - Ngòi bút cùn mất rồi.

  • volume volume

    - 棍子 gùnzi chuō 起来 qǐlai

    - Dựng cái gậy lên.

  • volume volume

    - 血洗 xuèxǐ 野蛮 yěmán de jiā 区别 qūbié de shā chuō 大屠杀 dàtúshā

    - Tàn sát vô tội và tàn bạo mà không phân biệt; cuộc thảm sát hàng loạt.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 就是 jiùshì 戳穿 chuōchuān 他们 tāmen 所谓 suǒwèi de 经济 jīngjì 奇迹 qíjì de 事实 shìshí

    - Đây là những sự thật đã vạch trần cái gọi là phép màu kinh tế của họ.

  • volume volume

    - 戳穿 chuōchuān 敌人 dírén de 阴谋 yīnmóu

    - Vạch trần âm mưu của kẻ địch.

  • volume volume

    - 谎言 huǎngyán 一下 yīxià bèi 戳破 chuōpò

    - Lời nói dối bị vạch trần ngay lập tức.

  • volume volume

    - 这事 zhèshì bèi 戳穿 chuōchuān le

    - Chuyện này đã bị anh ta vạch trần.

  • volume volume

    - kàn zhè 漂亮 piàoliàng de 邮戳 yóuchuō

    - Nhìn dấu bưu điện xinh đẹp này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+14 nét)
    • Pinyin: Chuō
    • Âm hán việt: Sác , Trạc , Trốc
    • Nét bút:フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SGI (尸土戈)
    • Bảng mã:U+6233
    • Tần suất sử dụng:Trung bình