Đọc nhanh: 踏破门槛 (đạp phá môn hạm). Ý nghĩa là: đến đám đông ở cửa ai đó, làm mòn ngưỡng cửa (thành ngữ).
踏破门槛 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đến đám đông ở cửa ai đó
to crowd at sb's door
✪ 2. làm mòn ngưỡng cửa (thành ngữ)
to wear out the doorstep (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏破门槛
- 他们 使劲 把门 撞破
- Họ đẩy mạnh để đập vỡ cửa.
- 小心 门槛 , 别 绊倒 了
- Cẩn thận ngưỡng cửa, đừng vấp ngã.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 他 小心翼翼 地 跨过 门槛
- Anh ấy cẩn thận bước qua ngưỡng cửa.
- 责成 公安部门 迅速 破案
- giao trách nhiệm cho ngành công an nhanh chóng phá án.
- 门扇 上 的 雕饰 已经 残破 了
- hoa văn chạm trổ trên cánh cửa đã bị xây xước
- 这份 工作 对 学历 的 门槛 很 高
- Công việc này có yêu cầu cao về trình độ học vấn.
- 这个 项目 的 资金 门槛 很 高
- Dự án này có tiêu chuẩn đầu tư rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
槛›
破›
踏›
门›