volume volume

Từ hán việt: 【đạp】

Đọc nhanh: (đạp). Ý nghĩa là: thận trọng; cẩn thận; thiết thực; chắc chắn; ổn định, yên tâm; an yên; yên lòng; yên bụng; nhẹ lòng. Ví dụ : - 他做事很踏实。 Anh ấy làm việc rất cẩn thận.. - 他学习很踏实。 Anh ấy học tập rất ổn định.. - 她工作很踏实。 Cô ấy làm việc thận trọng lắm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thận trọng; cẩn thận; thiết thực; chắc chắn; ổn định

(态度)实在;不浮躁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做事 zuòshì hěn 踏实 tāshi

    - Anh ấy làm việc rất cẩn thận.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí hěn 踏实 tāshi

    - Anh ấy học tập rất ổn định.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò hěn 踏实 tāshi

    - Cô ấy làm việc thận trọng lắm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. yên tâm; an yên; yên lòng; yên bụng; nhẹ lòng

(情绪)安定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 问题 wèntí méi 解决 jiějué 怎么 zěnme 踏实 tāshi

    - Vấn đề còn đó, khó lòng yên tâm.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi 心里 xīnli jiù 踏实 tāshi le

    - Nghe được tin tốt, tôi mới thấy nhẹ lòng.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 顺利完成 shùnlìwánchéng 心里 xīnli jiù 踏实 tāshi le

    - Kế hoạch hoàn thành thuận lợi tôi mới thấy nhẹ nhõm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 踏踏实实 tātāshíshí 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định

  • volume volume

    - 马蹄 mǎtí zi zài 地上 dìshàng

    - Móng ngựa dẫm lên bùn đất.

  • volume volume

    - 踏实 tāshi 处理 chǔlǐ 事情 shìqing

    - Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.

  • volume volume

    - zhe 草地 cǎodì zǒu

    - Anh ấy bước đi trên cỏ.

  • volume volume

    - de 脚踏车 jiǎotàchē 多少 duōshǎo qián

    - Xe đạp của cậu bao nhiêu tiền?

  • volume volume

    - bié 成功 chénggōng le jiù shāo yào 踏实 tāshi

    - Thành công rồi đừng đắc ý, phải khiêm tốn.

  • volume volume

    - 踏上 tàshàng le 人生 rénshēng de 征程 zhēngchéng

    - Anh ấy đã bắt đầu cuộc hành trình cuộc đời mình.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 踏实 tāshi de 员工 yuángōng

    - Anh ấy là một nhân viên chăm chỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Tā , Tà
    • Âm hán việt: Đạp
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMEA (口一水日)
    • Bảng mã:U+8E0F
    • Tần suất sử dụng:Cao