Đọc nhanh: 踏 (đạp). Ý nghĩa là: thận trọng; cẩn thận; thiết thực; chắc chắn; ổn định, yên tâm; an yên; yên lòng; yên bụng; nhẹ lòng. Ví dụ : - 他做事很踏实。 Anh ấy làm việc rất cẩn thận.. - 他学习很踏实。 Anh ấy học tập rất ổn định.. - 她工作很踏实。 Cô ấy làm việc thận trọng lắm.
踏 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thận trọng; cẩn thận; thiết thực; chắc chắn; ổn định
(态度)实在;不浮躁
- 他 做事 很 踏实
- Anh ấy làm việc rất cẩn thận.
- 他 学习 很 踏实
- Anh ấy học tập rất ổn định.
- 她 工作 很 踏实
- Cô ấy làm việc thận trọng lắm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. yên tâm; an yên; yên lòng; yên bụng; nhẹ lòng
(情绪)安定
- 问题 没 解决 , 怎么 也 不 踏实
- Vấn đề còn đó, khó lòng yên tâm.
- 听到 好消息 , 我 心里 就 踏实 了
- Nghe được tin tốt, tôi mới thấy nhẹ lòng.
- 计划 顺利完成 , 我 心里 就 踏实 了
- Kế hoạch hoàn thành thuận lợi tôi mới thấy nhẹ nhõm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏
- 他 踏踏实实 地 工作
- Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
- 他 踏 着 草地 走
- Anh ấy bước đi trên cỏ.
- 你 的 脚踏车 多少 钱
- Xe đạp của cậu bao nhiêu tiền?
- 别 成功 了 就 烧 , 要 踏实
- Thành công rồi đừng đắc ý, phải khiêm tốn.
- 他 踏上 了 人生 的 征程
- Anh ấy đã bắt đầu cuộc hành trình cuộc đời mình.
- 他 是 一个 踏实 的 员工
- Anh ấy là một nhân viên chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
踏›