Đọc nhanh: 跳投 (khiêu đầu). Ý nghĩa là: Nhảy ném.
跳投 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhảy ném
跳投:篮球比赛动作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳投
- 鸡 乍 着 翅 跳 起来
- Con gà giương cánh nhảy lên.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 他且 唱且 跳
- Anh ấy vừa hát vừa nhảy.
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
- 投入 供 人 跳水 或 潜水 的 地方 或 地区 , 如 游泳池
- Nơi hoặc khu vực dành cho việc nhảy múa hoặc lặn xuống nước, như bể bơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
跳›