路口 lùkǒu
volume volume

Từ hán việt: 【lộ khẩu】

Đọc nhanh: 路口 (lộ khẩu). Ý nghĩa là: giao lộ; đường giao (chỗ tiếp giáp giữa các nẻo đường). Ví dụ : - 这个路口很繁忙。 Giao lộ này rất đông đúc.. - 她在路口遇到了老朋友。 Cô ấy gặp lại một người bạn cũ ở giao lộ.. - 我们走错了路口。 Chúng tôi đi nhầm giao lộ.

Ý Nghĩa của "路口" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

路口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giao lộ; đường giao (chỗ tiếp giáp giữa các nẻo đường)

道路会合的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 路口 lùkǒu hěn 繁忙 fánmáng

    - Giao lộ này rất đông đúc.

  • volume volume

    - zài 路口 lùkǒu 遇到 yùdào le 老朋友 lǎopéngyou

    - Cô ấy gặp lại một người bạn cũ ở giao lộ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 走错 zǒucuò le 路口 lùkǒu

    - Chúng tôi đi nhầm giao lộ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 路口 lùkǒu 左转 zuǒzhuǎn

    - Chúng tôi rẽ trái ở giao lộ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路口

  • volume volume

    - 十字路口 shízìlùkǒu

    - ngã tư đường.

  • volume volume

    - 迷路 mílù 当作 dàngzuò 回家 huíjiā de 借口 jièkǒu

    - Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 所有 suǒyǒu de 路口 lùkǒu dōu fēng le

    - Họ đã phong tỏa tất cả các ngã tư.

  • volume volume

    - cóng 前面 qiánmiàn 那个 nàgè 路口 lùkǒu 拐弯 guǎiwān

    - Rẽ ở ngã tư phía trước.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn 有个 yǒugè 十字路口 shízìlùkǒu

    - Phía trước có một ngã tư.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 十里 shílǐ lèi 够戗 gòuqiàng

    - đi một mạch mười dặm mệt ghê.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen zài 十字路口 shízìlùkǒu huò 丁字 dīngzì 路口 lùkǒu dōu néng 看到 kàndào 忙碌 mánglù de 身影 shēnyǐng

    - Mọi người đứng ở ngã tư hoặc ngã ba đường đều có thể thấy hình ảnh bận rộn của tôi.

  • - 交通灯 jiāotōngdēng huài le 路口 lùkǒu 非常 fēicháng 混乱 hùnluàn

    - Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao