Đọc nhanh: 路况 (lộ huống). Ý nghĩa là: tình hình giao thông (lưu lượng giao thông).
路况 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình giao thông (lưu lượng giao thông)
道路的情况 (指路面、交通流量等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路况
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 我 是 个 过路 的 人 , 对 这儿 的 情况 不 了解
- tôi chỉ là người qua đường, hoàn toàn không biết tình hình ở đây.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 高速公路 方便 了 人们 出行
- Cao tốc giúp mọi người đi lại dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
况›
路›