丁字路口 dīngzì lùkǒu
volume volume

Từ hán việt: 【đinh tự lộ khẩu】

Đọc nhanh: 丁字路口 (đinh tự lộ khẩu). Ý nghĩa là: Ngã ba đường. Ví dụ : - 你们在十字路口或丁字路口都能看到我忙碌的身影 Mọi người đứng ở ngã tư hoặc ngã ba đường đều có thể thấy hình ảnh bận rộn của tôi.

Ý Nghĩa của "丁字路口" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

丁字路口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ngã ba đường

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你们 nǐmen zài 十字路口 shízìlùkǒu huò 丁字 dīngzì 路口 lùkǒu dōu néng 看到 kàndào 忙碌 mánglù de 身影 shēnyǐng

    - Mọi người đứng ở ngã tư hoặc ngã ba đường đều có thể thấy hình ảnh bận rộn của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁字路口

  • volume volume

    - 十字路口 shízìlùkǒu

    - ngã tư đường.

  • volume volume

    - zài 十字路口 shízìlùkǒu xiàng yòu guǎi

    - Tới ngã tư hãy rẽ phải.

  • volume volume

    - guò le 十字路口 shízìlùkǒu liǎng 人才 réncái 道别 dàobié

    - qua ngã tư này, hai người mới chia tay.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn 有个 yǒugè 十字路口 shízìlùkǒu

    - Phía trước có một ngã tư.

  • volume volume

    - 每个 měigè 十字路口 shízìlùkǒu dōu yǒu 红绿灯 hónglǜdēng

    - ở mỗi ngã tư đều có đèn giao thông.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen zài 十字路口 shízìlùkǒu huò 丁字 dīngzì 路口 lùkǒu dōu néng 看到 kàndào 忙碌 mánglù de 身影 shēnyǐng

    - Mọi người đứng ở ngã tư hoặc ngã ba đường đều có thể thấy hình ảnh bận rộn của tôi.

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 十字路口 shízìlùkǒu 右转 yòuzhuǎn

    - Rẽ phải tại giao lộ này.

  • volume volume

    - zài 50 码远 mǎyuǎn de 十字路口 shízìlùkǒu tíng le 下来 xiàlai

    - Anh dừng lại ở ngã tư cách đó 50 mét.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+1 nét)
    • Pinyin: Dīng , Zhēng
    • Âm hán việt: Chênh , Tranh , Trành , Đinh
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MN (一弓)
    • Bảng mã:U+4E01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao