路面 lùmiàn
volume volume

Từ hán việt: 【lộ diện】

Đọc nhanh: 路面 (lộ diện). Ý nghĩa là: mặt đường. Ví dụ : - 路面平整。 mặt đường bằng phẳng.

Ý Nghĩa của "路面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

路面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mặt đường

道路的表层、用土、 小石块、混凝土或沥青等铺成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 路面 lùmiàn 平整 píngzhěng

    - mặt đường bằng phẳng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路面

  • volume volume

    - cóng 前面 qiánmiàn 那个 nàgè 路口 lùkǒu 拐弯 guǎiwān

    - Rẽ ở ngã tư phía trước.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 挖开 wākāi 半个 bànge 路面 lùmiàn 铺设 pūshè xīn de 煤气管道 méiqìguǎndào

    - Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn 出现 chūxiàn le 歧路 qílù

    - Ở phía trước xuất hiện đường rẽ.

  • volume volume

    - zài 前面 qiánmiàn 引路 yǐnlù

    - Anh ấy dẫn đường ở phía trước.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn 有个 yǒugè 十字路口 shízìlùkǒu

    - Phía trước có một ngã tư.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn yǒu 一个 yígè 道河 dàohé 拦住 lánzhù le 去路 qùlù

    - Phía trước có con sông chặn mất đường đi.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn shì 一条 yītiáo 坦荡 tǎndàng de 大路 dàlù

    - trước mặt là con đường rộng rãi bằng phẳng.

  • volume volume

    - 吉普车 jípǔchē hěn 适合 shìhé zài 高低不平 gāodībùpíng de 路面 lùmiàn shàng 行驶 xíngshǐ

    - Xe Jeep rất phù hợp để di chuyển trên mặt đường không bằng phẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao