Đọc nhanh: 跨鹤 (khoá hạc). Ý nghĩa là: chết, bay trên cần cẩu.
跨鹤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chết
to die
✪ 2. bay trên cần cẩu
to fly on a crane
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跨鹤
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 我们 不能 随意 跨越国界
- Chúng ta không thể tùy ý vượt qua biên giới quốc gia.
- 大桥 巍然 横跨 在 长江 之上
- chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang
- 女儿 跨出 了 第一步
- Con gái thực hiện bước đi đầu tiên.
- 你 其实 拖 着 我 跨越 了 一个 不许 有 故事 的 阈值
- Theo đúng nghĩa đen, bạn đang kéo tôi vượt qua ngưỡng yêu cầu
- 她 跨越 了 原有 阶位
- Cô ấy vượt qua được cấp ban đầu.
- 小河 上面 跨着 一座 石桥
- một chiếc cầu đá bắc ngang qua sông.
- 我们 一起 跨年
- Chúng tôi cùng đón năm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跨›
鹤›