Đọc nhanh: 路演 (lộ diễn). Ý nghĩa là: triển lãm đường bộ hoặc chuyến tham quan quảng cáo (cho một sản phẩm, v.v.).
路演 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triển lãm đường bộ hoặc chuyến tham quan quảng cáo (cho một sản phẩm, v.v.)
road show or promotional tour (for a product etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路演
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 他 演唱 的 路子 宽
- Con đường ca hát của anh ấy rộng mở.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 高速公路 方便 了 人们 出行
- Cao tốc giúp mọi người đi lại dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
演›
路›