Đọc nhanh: 跟风 (cân phong). Ý nghĩa là: đi theo đám đông một cách mù quáng, theo xu hướng, đi theo thủy triều. Ví dụ : - 近年兴起的肉狗养殖热潮,由于一些农民盲目跟风,造成损失. Những năm gần đây, việc chăn nuôi chó thịt bùng phát gây thua lỗ do một số người chăn nuôi chạy theo xu hướng một cách mù quáng.
跟风 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đi theo đám đông một cách mù quáng
to blindly follow the crowd
- 近年 兴起 的 肉 狗 养殖 热潮 由于 一些 农民 盲目 跟风 造成 损失
- Những năm gần đây, việc chăn nuôi chó thịt bùng phát gây thua lỗ do một số người chăn nuôi chạy theo xu hướng một cách mù quáng.
✪ 2. theo xu hướng
to follow the trend
✪ 3. đi theo thủy triều
to go with the tide
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟风
- 一阵风
- một trận gió
- 一阵 狂风
- một trận cuồng phong
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 跟 歪风邪气 作 坚决 的 斗争
- phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 近年 兴起 的 肉 狗 养殖 热潮 由于 一些 农民 盲目 跟风 造成 损失
- Những năm gần đây, việc chăn nuôi chó thịt bùng phát gây thua lỗ do một số người chăn nuôi chạy theo xu hướng một cách mù quáng.
- 投资 是 一项 风险 事业 , 就是 那些 懂行 的 人 有时 也 会 栽跟头
- Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跟›
风›