Đọc nhanh: 跟脚 (cân cước). Ý nghĩa là: theo hầu (thời xưa), theo mẹ (trẻ con), vừa vặn; vừa chân (giày dép). Ví dụ : - 跟脚的 theo hầu. - 你刚走,他跟脚儿也出去了。 anh vừa đi thì anh ấy cũng liền đi ngay.
跟脚 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. theo hầu (thời xưa)
旧指跟随主人出门,照料伺候
- 跟 脚 的
- theo hầu
✪ 2. theo mẹ (trẻ con)
(孩子) 跟随大人,不肯离开
✪ 3. vừa vặn; vừa chân (giày dép)
(鞋) 大小合适,便于走路
✪ 4. tức thì; liền; ngay; theo sau
(跟脚儿) 随即 (限用于行走之类的动作)
- 你 刚 走 , 他 跟 脚儿 也 出去 了
- anh vừa đi thì anh ấy cũng liền đi ngay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟脚
- 如果 暴君 想 让 自己 的 统治 站稳脚跟
- Tất cả các chế độ chuyên chế cần đạt được chỗ đứng
- 跟 脚 的
- theo hầu
- 立定 脚跟
- gót chân hình chữ V (đứng nghiêm).
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 他 的 脚跟 受伤 了
- Gót chân của anh ấy bị thương.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 你 刚 走 , 他 跟 脚儿 也 出去 了
- anh vừa đi thì anh ấy cũng liền đi ngay.
- 他 在 团队 中 站住 了 脚跟
- Anh ấy đã có chỗ đứng trong đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脚›
跟›