Các biến thể (Dị thể) của 腱
Ý nghĩa của từ 腱 theo âm hán việt
腱 là gì? 腱 (Kiên, Kiện). Bộ Nhục 肉 (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノフ一一フ一一一一丨フ丶). Ý nghĩa là: Đầu gân, sụn, đầu gân, Đầu gân, sụn. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Ðầu gân. Như chỗ đầu gân các giống vật nấu làm đồ ăn ngon, ta gọi là sụn. Cũng đọc là chữ kiên.
Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðầu gân. Như chỗ đầu gân các giống vật nấu làm đồ ăn ngon, ta gọi là sụn. Cũng đọc là chữ kiên.
Từ điển trích dẫn
Từ ghép với 腱