Đọc nhanh: 跑马卖解 (bào mã mại giải). Ý nghĩa là: cưỡi ngựa diễn trò; làm trò trên lưng ngựa (để kiếm sống).
跑马卖解 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cưỡi ngựa diễn trò; làm trò trên lưng ngựa (để kiếm sống)
旧时指骑马表演各种技艺,以此赚钱谋生也说跑马解、跑解马
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑马卖解
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 你 骑着马 在 布鲁克林 大桥 上 跑 啊
- Bạn cưỡi ngựa qua cầu Brooklyn?
- 他 骑马 在 山上 奔跑
- Anh ấy cưỡi ngựa chạy trên núi.
- 他 噼噼啪啪 地 挥鞭 策马 狂跑
- Anh ta vung roi đánh ngựa chạy điên cuồng.
- 快 把 马 截住 , 别 让 它 跑 了
- Nhanh chặn con ngựa lại, đừng để nó chạy nữa.
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
- 他 这 两年 跑买卖 可发 了
- Mấy năm nay anh ấy bôn ba buôn bán cũng phất.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
解›
跑›
马›