跑面 pǎo miàn
volume volume

Từ hán việt: 【bào diện】

Đọc nhanh: 跑面 (bào diện). Ý nghĩa là: xuống cơ sở (giám sát tình hình). Ví dụ : - 蹲点跑面。 đi sâu, bám sát (công tác thực tế ở cơ sở để rút kinh nghiệm).

Ý Nghĩa của "跑面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

跑面 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xuống cơ sở (giám sát tình hình)

指领导机关的干部下到基层负责抓某一范围内的工作而不固定在某一个点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蹲点 dūndiǎn 跑面 pǎomiàn

    - đi sâu, bám sát (công tác thực tế ở cơ sở để rút kinh nghiệm).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑面

  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu zài 面前 miànqián 跑来跑去 pǎoláipǎoqù

    - Con chó nhỏ chạy qua lại trước mặt tôi.

  • volume volume

    - 蹲点 dūndiǎn 跑面 pǎomiàn

    - đi sâu, bám sát (công tác thực tế ở cơ sở để rút kinh nghiệm).

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo dào jiā

    - Chạy một mạch về nhà.

  • volume volume

    - 跑步 pǎobù 落后 luòhòu miàn le

    - Anh ấy chạy bộ bị tụt lại phía sau.

  • volume volume

    - 跑步 pǎobù shí diào 后面 hòumiàn le

    - Anh ta bị tụt lại phía sau khi chạy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen cháo 房门 fángmén pǎo dàn 我们 wǒmen cóng 外面 wàimiàn 他们 tāmen 引开 yǐnkāi le

    - Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.

  • volume volume

    - pǎo dào 外面 wàimiàn 看个 kàngè 究竟 jiūjìng

    - Tôi chạy ra ngoài xem chuyện gì đang xảy ra.

  • volume volume

    - pǎo dào 外面 wàimiàn 尿 niào 尿 niào

    - Anh ta chạy ra ngoài đi tiểu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao