Đọc nhanh: 跑面 (bào diện). Ý nghĩa là: xuống cơ sở (giám sát tình hình). Ví dụ : - 蹲点跑面。 đi sâu, bám sát (công tác thực tế ở cơ sở để rút kinh nghiệm).
跑面 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuống cơ sở (giám sát tình hình)
指领导机关的干部下到基层负责抓某一范围内的工作而不固定在某一个点
- 蹲点 跑面
- đi sâu, bám sát (công tác thực tế ở cơ sở để rút kinh nghiệm).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑面
- 小狗 在 我 面前 跑来跑去
- Con chó nhỏ chạy qua lại trước mặt tôi.
- 蹲点 跑面
- đi sâu, bám sát (công tác thực tế ở cơ sở để rút kinh nghiệm).
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 他 跑步 落后 面 了
- Anh ấy chạy bộ bị tụt lại phía sau.
- 跑步 时 他 掉 后面 了
- Anh ta bị tụt lại phía sau khi chạy.
- 他们 朝 房门 跑 去 但 我们 从 外面 把 他们 引开 了
- Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.
- 我 跑 到 外面 看个 究竟
- Tôi chạy ra ngoài xem chuyện gì đang xảy ra.
- 他 跑 到 外面 尿 尿
- Anh ta chạy ra ngoài đi tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跑›
面›