跑跑颠颠 pǎo pǎo diān diān
volume volume

Từ hán việt: 【bào bào điên điên】

Đọc nhanh: 跑跑颠颠 (bào bào điên điên). Ý nghĩa là: chạy ngược chạy xuôi; tất tả ngược xuôi; chạy lăng xăng; chạy sấp chạy ngửa; chạy trước chạy sau. Ví dụ : - 她在服务站上一天到晚跑跑颠颠的热心为群众服务。 chị ấy tất tả từ sáng sớm đến chiều tối ở quầy phục vụ, nhiệt tình phục vụ quần chúng.

Ý Nghĩa của "跑跑颠颠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

跑跑颠颠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chạy ngược chạy xuôi; tất tả ngược xuôi; chạy lăng xăng; chạy sấp chạy ngửa; chạy trước chạy sau

(跑跑颠颠的) 形容奔走忙碌

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 服务站 fúwùzhàn shàng 一天到晚 yìtiāndàowǎn 跑跑颠颠 pǎopǎodiāndiān de 热心 rèxīn wèi 群众 qúnzhòng 服务 fúwù

    - chị ấy tất tả từ sáng sớm đến chiều tối ở quầy phục vụ, nhiệt tình phục vụ quần chúng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑跑颠颠

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 突然 tūrán pǎo 接力赛 jiēlìsài le

    - Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?

  • volume volume

    - 书本 shūběn 顺序 shùnxù bèi nòng 颠倒 diāndào

    - Thứ tự của sách bị đảo lộn.

  • volume volume

    - 于是 yúshì 东跑西颠 dōngpǎoxīdiān 拚命 pànmìng de 捡起 jiǎnqǐ 瓶子 píngzi lái

    - Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.

  • volume volume

    - 成年 chéngnián 东跑西颠 dōngpǎoxīdiān 没有 méiyǒu 定址 dìngzhǐ

    - quanh năm cô ấy bôn ba đây đó, không có nơi ở cố định.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 大家 dàjiā dùn pǎo kāi le

    - Trời mưa, mọi người lập tức chạy đi.

  • volume volume

    - zài 服务站 fúwùzhàn shàng 一天到晚 yìtiāndàowǎn 跑跑颠颠 pǎopǎodiāndiān de 热心 rèxīn wèi 群众 qúnzhòng 服务 fúwù

    - chị ấy tất tả từ sáng sớm đến chiều tối ở quầy phục vụ, nhiệt tình phục vụ quần chúng.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • volume volume

    - wèi 这点儿 zhèdiǎner 小事 xiǎoshì pǎo 那么 nàme yuǎn de 划不来 huábùlái

    - vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+10 nét)
    • Pinyin: Diān , Tián
    • Âm hán việt: Điên
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCMBO (十金一月人)
    • Bảng mã:U+98A0
    • Tần suất sử dụng:Cao