Đọc nhanh: 跑墒 (bào _). Ý nghĩa là: đất khô cằn; ruộng khô cạn.
跑墒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất khô cằn; ruộng khô cạn
耕种的土地所含的水分受到风吹日晒而蒸发散失也叫走墒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑墒
- 跑墒
- mất độ ẩm thích hợp.
- 今春 雨水 多 , 底 墒 好
- mùa xuân năm nay mưa nhiều, lượng nước trong đất rất tốt.
- 东奔西跑
- chạy ngược chạy xuôi
- 于是 他 东跑西颠 拚命 的 捡起 瓶子 来
- Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.
- 今天 早上 老板 交给 我 好多 跑腿 的 事
- Sáng nay ông chủ giao cho tôi khá nhiều việc lặt vặt tay chân.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墒›
跑›