Đọc nhanh: 跑酷 (bào khốc). Ý nghĩa là: parkour (loan luan).
跑酷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. parkour (loan luan)
parkour (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑酷
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 中国 酷毙了
- Trung Quốc quá mạnh rồi
- 这辆 跑车 酷毙了
- Chiếc xe thể thao này thật tuyệt.
- 东奔西跑
- chạy ngược chạy xuôi
- 严酷 的 教训
- giáo huấn nghiêm khắc; bài học nghiêm khắc
- 为了 健康 , 我 每天 跑步
- Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跑›
酷›