Đọc nhanh: 跑法 (bào pháp). Ý nghĩa là: kỹ thuật đua xe, phong cách chạy.
跑法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ thuật đua xe
racing technique
✪ 2. phong cách chạy
running style
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑法
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
跑›