Đọc nhanh: 跌断 (điệt đoạn). Ý nghĩa là: ngã và gãy xương (chân, đốt sống, v.v.).
跌断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngã và gãy xương (chân, đốt sống, v.v.)
to fall and fracture (a leg, vertebra etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌断
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 乐曲 起伏跌宕
- khúc nhạc du dương trầm bổng.
- 主观臆断
- ước đoán chủ quan.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
跌›