Đọc nhanh: 跌幅 (điệt bức). Ý nghĩa là: giảm mức độ; giảm phạm vi.
跌幅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm mức độ; giảm phạm vi
下跌的幅度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌幅
- 他 不 小心 跌倒 了
- Anh ấy không cẩn thận bị ngã.
- 股票价格 大幅 下跌
- Giá cổ phiếu giảm mạnh.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 仔细 察看 那幅 画
- Xem xét kỹ lưỡng bức tranh đó.
- 预算 大幅度 被 砍
- Ngân sách bị cắt giảm mạnh.
- 产品质量 有 较 大幅度 的 提高
- Mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幅›
跌›