Đọc nhanh: 足跟转 (tú cân chuyển). Ý nghĩa là: Quay gót.
足跟转 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quay gót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足跟转
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 我们 在 转播 足球比赛
- Chúng tôi đang phát lại trận bóng đá.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 你 不要 转过 来 跟 我 说话
- Bạn đừng quay sang đây nói chuyện với tôi.
- 我 每天 都 忙 得 团团转 , 哪有 时间 跟 你 聊天 呢 ?
- Tôi ngày nào cũng bận tối mắt tối mũi, lấy đâu thời gian cùng bạn nói chuyện?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
足›
跟›
转›