Đọc nhanh: 足足地 (tú tú địa). Ý nghĩa là: đầy đủ. Ví dụ : - 饱以老拳(用拳头足足地打他一顿)。 đấm nó một trận.
足足地 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy đủ
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足足地
- 此地 财阜 充足
- Ở đây có rất nhiều của cải.
- 地 肥水 足 , 人寿年丰
- đất đai màu mỡ, nước nôi đầy đủ, con người khoẻ mạnh, mùa màng bội thu.
- 足球场 是 踢足球 的 地方
- Sân bóng đá là nơi đá bóng.
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 他 捷足先登 地 拿到 了 第一名
- Anh ấy nhanh chân đến trước và giành hạng nhất.
- 足球比赛 中 恣意 闹事 现在 已经 达到 愈演愈烈 的 地步
- Tình trạng gây rối tùy ý trong trận đấu bóng đá đã đạt đến mức ngày càng trầm trọng.
- 礼仪 十足 地 接待 我 , 倒 反会 使 我 手足无措
- Tiếp đón tôi một cách lịch sự trái lại sẽ khiến tôi bối rối
- 在 足球比赛 中 , 半场 线 将 场地 分成 两 部分
- Trong trận đấu bóng đá, đường chia đôi sân phân chia sân chơi thành hai phần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
足›