Đọc nhanh: 足用 (túc dụng). Ý nghĩa là: Đủ dùng..
足用 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đủ dùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足用
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 足球 的 胆 是 用 橡胶 做 的
- Ruột của quả bóng đá được làm bằng cao su.
- 火 支子 ( 炉灶 上 支锅 、 壶 等 的 东西 , 圈形 , 有足 , 用铁 制成 )
- kiềng bếp.
- 我 觉得 它 足以 应用 在 无人 驾 驶 太空飞行 上
- Tôi nghĩ rằng nó có các ứng dụng cho chuyến bay vũ trụ không người lái.
- 我 腰里 还 有些 钱 , 足够 我们 零用 的
- Trong hầu bao của tôi còn ít tiền, đủ cho chúng ta tiêu vặt.
- 新 技术 可以 满足用户 的 需求
- Kỹ thuật mới có thể đáp ứng nhu cầu người dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
足›