Đọc nhanh: 趣 (thú.xúc). Ý nghĩa là: hứng thú; thích thú; hân hoan; quan tâm, sở thích; chí hướng, có hứng; thú vị. Ví dụ : - 他对音乐有浓厚兴趣。 Anh ấy có một sự quan tâm sâu sắc đến âm nhạc.. - 我对唱歌有大兴趣。 Tôi rất có hứng thú với ca hát.. - 他们有着相同的志趣爱好。 Họ có cùng sở thích và đam mê.
趣 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hứng thú; thích thú; hân hoan; quan tâm
(趣儿) 趣味; 兴味
- 他 对 音乐 有 浓厚兴趣
- Anh ấy có một sự quan tâm sâu sắc đến âm nhạc.
- 我 对 唱歌 有大 兴趣
- Tôi rất có hứng thú với ca hát.
✪ 2. sở thích; chí hướng
志趣
- 他们 有着 相同 的 志趣 爱好
- Họ có cùng sở thích và đam mê.
- 我们 因 志趣相投 成为 朋友
- Chúng tôi trở thành bạn bè vì có cùng sở thích.
趣 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có hứng; thú vị
有趣味的; 志趣
- 童年 有 很多 趣事 回忆
- Tuổi thơ có rất nhiều kỷ niệm thú vị.
- 这个 工作 很 有趣
- Công việc này rất thú vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趣
- 他们 有着 相同 的 志趣 爱好
- Họ có cùng sở thích và đam mê.
- 他们 年龄 相近 , 兴趣 一样
- Bọn họ gần bằng tuổi nhau nên sở thích giống nhau.
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
- 他们 的 兴趣 相近
- Sở thích của họ gần giống nhau.
- 他们 的 兼职 很 有趣
- Công việc bán thời gian rất thú vị.
- 今天 的 广播节目 很 有趣
- Chương trình phát sóng hôm nay rất thú vị.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
- 从前 的 故事 很 有趣
- Câu chuyện ngày xưa rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
趣›