Đọc nhanh: 趣剧 (thú kịch). Ý nghĩa là: hài kịch; kịch vui.
趣剧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hài kịch; kịch vui
喜剧的一种,通过滑稽情节,热闹场面,来揭示剧中人物行为的矛盾,比一般喜剧更夸张也叫笑剧见〖闹剧〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趣剧
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 他 最 喜欢 看 闹剧 , 因为 非常 有趣
- Anh ấy thích xem hài kịch nhất vì nó rất thú vị.
- 书 本身 很 有趣
- Bản thân quyển sách rất thú vị.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 国际 政治 的 戏剧性 使 她 深感 兴趣
- Cô ấy rất quan tâm vào sự kịch tính của chính trị quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
趣›