Đọc nhanh: 越职 (việt chức). Ý nghĩa là: vượt quá quyền hạn của một người, để vượt ra khỏi giới hạn công việc của một người. Ví dụ : - 僭权越位(指超越职权和地位行事)。 làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
越职 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vượt quá quyền hạn của một người
to exceed one's authority
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
✪ 2. để vượt ra khỏi giới hạn công việc của một người
to go beyond the bounds of one's job
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越职
- 专职干部
- cán bộ chuyên trách
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 中越 的 文化 有 区别
- Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
- 中 越 建立 了 良好 关系
- Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
职›
越›