Đọc nhanh: 超轴 (siêu trục). Ý nghĩa là: siêu trục; trọng lượng kéo vượt mức của đầu máy xe lửa.
超轴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. siêu trục; trọng lượng kéo vượt mức của đầu máy xe lửa
铁路运输上,使机车发挥潜在能力,在定额之外拉更多的吨数例如定额为一千二百吨,拉到一千五百吨,就超轴三百吨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超轴
- 仕女画 轴
- tranh mỹ nữ cuộn
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
- 今年 粮食产量 超过 往年
- sản lượng lương thực năm nay tăng hơn những năm trước
- 亨利 没 跟 你 说 过 我 的 超能力 吗
- Henry có nói với bạn về siêu năng lực của tôi không?
- 从账 上 看 我们 超支 了
- Các tài khoản cho thấy chúng tôi đã chi tiêu quá mức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
超›
轴›