Đọc nhanh: 超音速运输机 (siêu âm tốc vận thâu cơ). Ý nghĩa là: Máy bay vận tải siêu âm tốc.
超音速运输机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy bay vận tải siêu âm tốc
超音速客机 (Supersonic Transport, SST) 是指其速度比音速快的民航客机,2016年并没有商用的超音速客机提供服务,而曾经用作正式运营的超音速客机仅有协和飞机。除此之外,另一款量产的超音速客机只有前苏联的Tu-144客机。而协和式客机则于2003年11月26日进行最后一次的商业飞行之后,全面退役。美国、英、法、日本、印度、俄罗斯等国都在致力于第二代超音速客机的研制,相信不久的将来我们便会再次看到超音速客机。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超音速运输机
- 超 音速
- tốc độ siêu âm.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 这台 机器 的 运转 速度 较慢
- Tốc độ của máy này khá chậm hơn.
- 这种 飞机 不但 速度 远超过 一般 客机 , 续航 时间 也 很长
- loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 他们 负责 这次 的 货物运输
- Họ phụ trách vận chuyển hàng hóa lần này.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
超›
输›
运›
速›
音›