Đọc nhanh: 弯道超车 (loan đạo siêu xa). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) tận dụng cơ hội từ những góc hẹp để đạt được tiến bộ nhanh chóng (nền kinh tế, v.v.), vượt ở khúc cua (lái xe).
弯道超车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) tận dụng cơ hội từ những góc hẹp để đạt được tiến bộ nhanh chóng (nền kinh tế, v.v.)
(fig.) taking opportunity of tight corners to make swift progress (economy etc)
✪ 2. vượt ở khúc cua (lái xe)
to overtake on a bend (driving)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弯道超车
- 在 转弯处 超车 十分 危险
- Việc vượt xe tại vị trí cua là rất nguy hiểm.
- 他 的 车 从 左边 超过 了 前面 的 卡车
- Xe của anh ấy từ bên trái vượt qua chiếc xe tải trước mặt.
- 他 在 通道 上 骑 自行车
- Anh ấy đi xe đạp trên đường lớn.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 他 一连 超 了 两辆车
- Anh ta đã vượt qua hai chiếc xe liên tiếp.
- 你 知道 从 火车站 到 市政府 有多远 ?
- Bạn có biết nó là bao xa từ nhà ga đến tòa thị chính?
- 你 能 不能 挤进 快车道 啊 适应 这种 生活
- Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?
- 你 知道 附近 的 超市 在 哪里 吗 ?
- Bạn có biết siêu thị gần đây ở đâu không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弯›
超›
车›
道›