Đọc nhanh: 超距作用 (siêu cự tá dụng). Ý nghĩa là: hành động ở khoảng cách xa (ví dụ: lực hấp dẫn).
超距作用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành động ở khoảng cách xa (ví dụ: lực hấp dẫn)
action at a distance (e.g. gravitational force)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超距作用
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 他 在 超市 工作
- Anh ấy làm việc ở siêu thị.
- 他 用 熟铁 制作 刀具
- Anh ấy làm dao bằng sắt tôi.
- 他 是 想 用 晾衣绳 装作 引线 来 吓 我们
- Anh ta đang cố gắng chuyển một sợi dây phơi quần áo ra làm sợi dây tách rời.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 他 用 积极 的 心态 工作
- Anh ấy làm việc với tâm thái tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
用›
超›
距›