Đọc nhanh: 超类 (siêu loại). Ý nghĩa là: vượt mức; số lượng hơn; dôi ra; dư ra。超過定額。 超額完成任務。 hoàn thành vượt mức nhiệm vụ. 超額行李需要付多少錢? Hành lý quá trọng lượng qui định thì phải trả bao nhiêu tiền?.
超类 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượt mức; số lượng hơn; dôi ra; dư ra。超過定額。 超額完成任務。 hoàn thành vượt mức nhiệm vụ. 超額行李需要付多少錢? Hành lý quá trọng lượng qui định thì phải trả bao nhiêu tiền?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超类
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 人们 认为 人类 与 自然 息息相关
- Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.
- 不齿于人 类 的 狗屎堆
- đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.
- 我 研究 过 人类 所知 的 所有 超自然 生物
- Tôi đã nghiên cứu mọi sinh vật siêu nhiên mà con người biết đến.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 人类 主要 生活 在 陆地 上
- Con người chủ yếu sống trên lục địa.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
类›
超›