超模 chāo mó
volume volume

Từ hán việt: 【siêu mô】

Đọc nhanh: 超模 (siêu mô). Ý nghĩa là: siêu mẫu. Ví dụ : - 成为超模是我的梦想 Trở thành siêu mẫu là ước mơ của tôi.

Ý Nghĩa của "超模" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

超模 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. siêu mẫu

supermodel

Ví dụ:
  • volume volume

    - 成为 chéngwéi 超模 chāomó shì de 梦想 mèngxiǎng

    - Trở thành siêu mẫu là ước mơ của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超模

  • volume volume

    - 黑体 hēitǐ 辐射 fúshè de 模式 móshì

    - Các mẫu xạ đen.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 外面 wàimiàn fēng 超级 chāojí

    - Hôm nay gió bên ngoài siêu to.

  • volume volume

    - 为了 wèile dāng 模特 mótè 必须 bìxū 保持 bǎochí 骨感 gǔgǎn ma

    - Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?

  • volume volume

    - 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 历史 lìshǐ 同期 tóngqī 最高 zuìgāo 水平 shuǐpíng

    - sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.

  • volume volume

    - 亨利 hēnglì méi gēn shuō guò de 超能力 chāonénglì ma

    - Henry có nói với bạn về siêu năng lực của tôi không?

  • volume volume

    - 成为 chéngwéi 超模 chāomó shì de 梦想 mèngxiǎng

    - Trở thành siêu mẫu là ước mơ của tôi.

  • volume volume

    - 人体模型 réntǐmóxíng

    - mô hình người.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào 楼下 lóuxià yǒu 五个 wǔgè 维密 wéimì de 超模 chāomó

    - Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chāo , Chǎo , Chào , Tiào
    • Âm hán việt: Siêu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GOSHR (土人尸竹口)
    • Bảng mã:U+8D85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao