Đọc nhanh: 超新星 (siêu tân tinh). Ý nghĩa là: sao băng; siêu tân tinh (ngôi sao có độ sáng vượt quá 10 triệu lần độ sáng ban đầu).
超新星 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sao băng; siêu tân tinh (ngôi sao có độ sáng vượt quá 10 triệu lần độ sáng ban đầu)
超过原来亮度一千万倍的新星
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超新星
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 报界 把 那个 新 运动员 吹捧 成为 超级 明星
- Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.
- 发现 新 的 行星
- Phát hiện hành tinh mới.
- 超市 里 有 很多 新鲜 的 菠萝
- Trong siêu thị có nhiều dứa tươi.
- 唱 流行歌曲 的 歌星 什 麽 时候 都 是 新闻人物
- Ca sĩ hát nhạc pop luôn là nhân vật nổi tiếng trong tin tức bất kể thời gian nào.
- 超市 现有 很多 新鲜 水果
- Siêu thị hiện có rất nhiều trái cây tươi.
- 他 是 体坛 的 新星
- Anh ấy là ngôi sao mới làng thể thao.
- 这家 新 图书馆 上星期 正式 落成 起用
- Thư viện mới này đã chính thức hoàn thành và đi vào hoạt động tuần trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
星›
超›