Đọc nhanh: 起电 (khởi điện). Ý nghĩa là: bắt điện.
起电 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起电
- 听到 铃声 , 她 急忙 拿 起 电话
- Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.
- 断水 断电 的 消息 引起 了 人们 的 恐慌
- tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang.
- 我们 一起 上网 看 电影
- Chúng tôi cùng nhau lên mạng xem phim.
- 他们 经常 一起 去 看 电影
- Họ thường đi xem phim cùng nhau.
- 她 和 朋友 一起 讨论 电影
- Cô ấy cùng bạn bè thảo luận về phim.
- 今晚 我们 一起 去 看 电影吧
- Tối nay chúng ta cùng đi xem phim nhé.
- 在 干嘛 ? 我们 一起 去 看 电影吧 !
- Đang làm gì vậy? Chúng ta cùng đi xem phim nhé!
- 今天 有空 吗 ? 一起 去 看 电影吧
- Hôm nay rảnh không? Đi xem phim cùng nhau nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
起›