起电 qǐ diàn
volume volume

Từ hán việt: 【khởi điện】

Đọc nhanh: 起电 (khởi điện). Ý nghĩa là: bắt điện.

Ý Nghĩa của "起电" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

起电 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bắt điện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起电

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 铃声 língshēng 急忙 jímáng 电话 diànhuà

    - Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.

  • volume volume

    - 断水 duànshuǐ 断电 duàndiàn de 消息 xiāoxi 引起 yǐnqǐ le 人们 rénmen de 恐慌 kǒnghuāng

    - tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 上网 shàngwǎng kàn 电影 diànyǐng

    - Chúng tôi cùng nhau lên mạng xem phim.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 经常 jīngcháng 一起 yìqǐ kàn 电影 diànyǐng

    - Họ thường đi xem phim cùng nhau.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 一起 yìqǐ 讨论 tǎolùn 电影 diànyǐng

    - Cô ấy cùng bạn bè thảo luận về phim.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 我们 wǒmen 一起 yìqǐ kàn 电影吧 diànyǐngba

    - Tối nay chúng ta cùng đi xem phim nhé.

  • - zài 干嘛 gànma 我们 wǒmen 一起 yìqǐ kàn 电影吧 diànyǐngba

    - Đang làm gì vậy? Chúng ta cùng đi xem phim nhé!

  • - 今天 jīntiān 有空 yǒukòng ma 一起 yìqǐ kàn 电影吧 diànyǐngba

    - Hôm nay rảnh không? Đi xem phim cùng nhau nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao