Đọc nhanh: 水箱油管 (thuỷ tương du quản). Ý nghĩa là: Ống dẫn két nước (trong máy móc).
水箱油管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ống dẫn két nước (trong máy móc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水箱油管
- 奶油 要 放在 冰箱 里 保存
- Kem tươi cần được bảo quản trong tủ lạnh.
- 冷水 可以 收敛 毛细血管
- Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 你 不是 水管 工
- Bạn không phải là thợ sửa ống nước.
- 冰箱 里 的 水果 发霉 了
- Trái cây trong tủ lạnh bị mốc rồi.
- 佛罗里达州 水族箱 的 销售 记录
- Bán cá cảnh ở Florida.
- 我来 维修 家里 的 水管
- Tôi đến sửa ống nước trong nhà.
- 他水 也 没 喝 一口 , 管自 回家 去 了
- anh ấy không uống lấy một ngụm nước, đi thẳng về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
油›
管›
箱›