Đọc nhanh: 起乱 (khởi loạn). Ý nghĩa là: Tạo cảnh rối ren trong nước., khởi loạn.
起乱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tạo cảnh rối ren trong nước.
✪ 2. khởi loạn
发动叛乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起乱
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 羊群 一炸 , 乱跑 起来
- Khi đàn cừu bị kinh hãi, chúng chạy loạn lên.
- 将军 毅然 起兵 靖乱
- Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 战争 爆发 后 天下大乱 起来
- Sau khi chiến tranh bùng nổ, thiên hạ trở nên đại loạn.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 刚 说 到 这里 , 会场 上 就 乱腾 起来 了
- vừa mới nói đến đây, cả hội trường hỗn loạn cả lên.
- 这项 宣布 引起 了 剧烈 的 内乱
- Thông báo này đã gây ra một cuộc nội chiến dữ dội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
起›