Đọc nhanh: 起圈 (khởi khuyên). Ý nghĩa là: lấy phân chuồng; dọn phân chuồng.
起圈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy phân chuồng; dọn phân chuồng
把猪圈、羊圈、牛栏等里面的粪便和所垫的草、土弄出来,用作肥料有的地区叫清栏或出圈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起圈
- 用 篱笆 把 菜园 圈起来
- Dùng phên rào vườn rau lại.
- 用 篱笆 把 菜地 圈起来
- dùng phên rào vườn rau lại.
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 她 把 两个 圈套 在 一起
- Cô ấy lồng hai vòng lại với nhau.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 警察 把 罪犯 圈起来 了
- Cảnh sát đã bắt giữ tên tội phạm.
- 他们 把 重犯 圈 了 起来
- Họ giam tên tội phạm nguy hiểm đó lại.
- 警察 把 犯罪 嫌疑人 圈 了 起来
- Cảnh sát đã vây quanh người tình nghi phạm tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圈›
起›