Đọc nhanh: 起司 (khởi ti). Ý nghĩa là: pho mát (loanword) (Tw). Ví dụ : - 有奶油起司吗 Bạn có kem pho mát nào không?
起司 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pho mát (loanword) (Tw)
cheese (loanword) (Tw)
- 有 奶油 起司 吗
- Bạn có kem pho mát nào không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起司
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
- 有 奶油 起司 吗
- Bạn có kem pho mát nào không?
- 又 有 起司 蛋糕
- Chiếc bánh pho mát kia đã đến.
- 您 的 心脏 将 和 贝司 一起 脉动
- Trái tim bạn sẽ đập rộn ràng với âm trầm
- 他 决定 起诉 公司
- Anh ấy quyết định kiện công ty.
- 公司 因 侵权行为 被 起诉
- Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.
- 公司 逐步 开产 起来 的
- Công ty từng bước bắt đầu sản xuất.
- 红灯 亮起 时 , 司机 必 停车
- Khi đèn đỏ sáng, tài xế phải dừng xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›
起›