Đọc nhanh: 起磁 (khởi từ). Ý nghĩa là: từ hóa.
起磁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ hóa
magnetization; to magnetize
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起磁
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
磁›
起›