Đọc nhanh: 赶宴 (cản yến). Ý nghĩa là: ăn tiệc.
赶宴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn tiệc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶宴
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 他们 在 周末 举办 宴会
- Họ tổ chức tiệc vào cuối tuần.
- 今晚 的 宴会 有 三桌 客人
- Bữa tiệc tối nay có ba bàn khách.
- 驴友 , 我们 赶紧 上路 吧 !
- Bạn ơi, lên đường nhanh thôi.
- 他 不得不 赶走 那些 捣乱 的 人
- Anh ấy buộc phải đuổi những người gây rối đi.
- 他们 火速 赶往 现场
- Họ nhanh chóng đến hiện trường.
- 今天 晚上 能 不能 赶到 还是 个 问号
- tối nay có đến được hay không vẫn còn là một câu hỏi.
- 他们 恰恰 赶上
- Bọn họ vừa hay đuổi kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宴›
赶›