Đọc nhanh: 赶出 (cản xuất). Ý nghĩa là: lái xe đi. Ví dụ : - 她带着孩子被人家赶出家门流落街头 Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
赶出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lái xe đi
to drive away
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶出
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 他 赶快 打开门 , 跑 了 出去
- Anh ta nhanh chóng mở cửa, chạy vội ra ngoài.
- 我 靠 , 赶快 出发 吧
- Ôi, nhanh lên đi nào!
- 这个 房客 因为 没有 交 房租 而 被 赶出去 了
- Người thuê nhà này đã bị đuổi ra vì không trả tiền thuê nhà.
- 我们 赶紧 出门 吧
- Chúng ta nhanh chóng ra ngoài thôi.
- 他 消失 了 一下 , 俄而 又 重新 出现 , 匆匆 赶路
- Anh ta biến mất một lúc, chẳng bao lâu thì lại xuất hiện, vội vã lên đường.
- 赶紧 找出 解决方案
- Nhanh chóng tìm ra giải pháp.
- 我们 赶紧 找出 原因
- Chúng ta nhanh chóng tìm ra nguyên nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
赶›