Đọc nhanh: 赶来 (cản lai). Ý nghĩa là: vội vã vượt qua. Ví dụ : - 巴巴儿地从远道赶来。 cất công vượt đường xa đến.
赶来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vội vã vượt qua
to rush over
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶来
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 她 从 埃文 赶来 的
- Cô ấy vội vã từ Avon.
- 宝宝 摔倒 了 , 妈妈 赶忙 把 他 搊 过来
- Bảo Bảo té, mẹ vội vàng đến đỡ nó dậy.
- 妈妈 赶紧 把 小鸡 捉下来
- Mẹ vội vàng bắt con gà con xuống.
- 招呼 他 赶快 做好 了 送来
- Dặn anh ấy làm gấp cho xong rồi mang lại.
- 今天 好好 睡一觉 , 明天 一 早就 来 赶路
- hôm nay phải ngủ sớm, sáng sớm ngày mai phải gấp rút lên đường.
- 你 哪 天能 来 , 赶快 给 我 个 准信
- hôm nào anh đến, hãy cho tôi biết tin chính xác nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
赶›