赶来 gǎn lái
volume volume

Từ hán việt: 【cản lai】

Đọc nhanh: 赶来 (cản lai). Ý nghĩa là: vội vã vượt qua. Ví dụ : - 巴巴儿地从远道赶来。 cất công vượt đường xa đến.

Ý Nghĩa của "赶来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赶来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vội vã vượt qua

to rush over

Ví dụ:
  • volume volume

    - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶来

  • volume volume

    - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ yòu 抓挠 zhuānao 起来 qǐlai le 赶快 gǎnkuài 劝劝 quànquàn ba

    - hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!

  • volume volume

    - cóng 埃文 āiwén 赶来 gǎnlái de

    - Cô ấy vội vã từ Avon.

  • volume volume

    - 宝宝 bǎobǎo 摔倒 shuāidǎo le 妈妈 māma 赶忙 gǎnmáng chōu 过来 guòlái

    - Bảo Bảo té, mẹ vội vàng đến đỡ nó dậy.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 赶紧 gǎnjǐn 小鸡 xiǎojī 捉下来 zhuōxiàlai

    - Mẹ vội vàng bắt con gà con xuống.

  • volume volume

    - 招呼 zhāohu 赶快 gǎnkuài 做好 zuòhǎo le 送来 sònglái

    - Dặn anh ấy làm gấp cho xong rồi mang lại.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 好好 hǎohǎo 睡一觉 shuìyījiào 明天 míngtiān 早就 zǎojiù lái 赶路 gǎnlù

    - hôm nay phải ngủ sớm, sáng sớm ngày mai phải gấp rút lên đường.

  • volume volume

    - 天能 tiānnéng lái 赶快 gǎnkuài gěi 准信 zhǔnxìn

    - hôm nào anh đến, hãy cho tôi biết tin chính xác nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao