赴举 fù jǔ
volume volume

Từ hán việt: 【phó cử】

Đọc nhanh: 赴举 (phó cử). Ý nghĩa là: Đi thi. Truyện Hoa Tiên có câu: » Nghe lời như giẹp cơn nồng, nhân kì phó cử quyết lòng tầm phương «..

Ý Nghĩa của "赴举" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赴举 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đi thi. Truyện Hoa Tiên có câu: » Nghe lời như giẹp cơn nồng, nhân kì phó cử quyết lòng tầm phương «.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赴举

  • volume volume

    - 举个 jǔgè 例子 lìzi

    - Nêu ví dụ.

  • volume volume

    - 举世瞩目 jǔshìzhǔmù

    - cả thế giới nhìn vào

  • volume volume

    - 举世闻名 jǔshìwénmíng

    - Nổi tiếng cả thế giới.

  • volume volume

    - 举其大要 jǔqídàyào

    - đưa ra phần chính.

  • volume volume

    - 举其大端 jǔqídàduān

    - chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.

  • volume volume

    - 举办 jǔbàn 学术 xuéshù 讲座 jiǎngzuò

    - Tổ chức hội thảo học thuật.

  • volume volume

    - 临时政府 línshízhèngfǔ 负责 fùzé 组织 zǔzhī 选举 xuǎnjǔ

    - Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.

  • volume volume

    - 高举 gāojǔ 科学 kēxué 民主 mínzhǔ de 旗帜 qízhì

    - Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOY (土人卜)
    • Bảng mã:U+8D74
    • Tần suất sử dụng:Cao